Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh 8 - iLearn Smart World (Cánh diều) Unit 7: Teen Tiếng Anh 8 iLearn Smart World Unit 7 Từ vựng - Tiếng Anh 8 iLearn Smart World: I. LESSON 1 1. teen : (n) Tuổi thiếu niên Spelling: /tiːn/ Example...

Tiếng Anh 8 iLearn Smart World Unit 7 Từ vựng - Tiếng Anh 8 iLearn Smart World: I. LESSON 1 1. teen : (n) Tuổi thiếu niên Spelling: /tiːn/ Example...

Hướng dẫn cách giải/trả lời tiếng Anh 8 iLearn Smart World Unit 7 Từ vựng Array - Tiếng Anh 8 - iLearn Smart World. Tổng hợp từ vựng Unit 7. Teen Tiếng Anh 8 iLearn Smart World...

I. LESSON 1

1.teen : (n) Tuổi thiếu niên

Spelling: /tiːn/

Example: A person’s teens are the period in which they are aged between 13 and 19

Translate: Tuổi thiếu niên của một người là khoảng thời gian họ ở độ tuổi từ 13 đến 19


2.dream : (n) giấc mơ

Spelling: /driːm/

Example: I want to go to university because it’s my dream to become a doctor.

Translate: Tôi muốn học đại học vì ước mơ của tôi là trở thành bác sĩ.


3.director : (n) đạo diễn

Spelling: /dəˈrektə(r)/

image

Example: I want to make my own movies, so I want to be a director.

Translate: Tôi muốn làm phim của riêng mình, vì vậy tôi muốn trở thành đạo diễn.


4.vlogger : (n) người làm vlog

Spelling: /ˈvlɒɡ.ər/

image

Example: My sister is a vlogger. She makes videos for viewers on the Internet.

Translate: Em gái tôi là một vlogger. Cô ấy làm video cho người xem trên Internet.


5.musician : (n) nhạc sĩ

Spelling: /mjuˈzɪʃn/

image

Example: If you enjoy singing or making music, you should become a musician.

Translate: Nếu bạn thích ca hát hoặc sáng tác nhạc, bạn nên trở thành một nhạc sĩ.


6.game designer : (n) thiết kế game

Spelling: /ɡeɪm dɪˈzaɪ.nər/

image

Example: I love playing video games and I want to make my own game. I want to be a game designer.

Translate: Tôi thích chơi trò chơi điện tử và tôi muốn tạo trò chơi của riêng mình. Tôi muốn trở thành một nhà thiết kế trò chơi.


7.veterinarian : (n) bác sĩ thú y

Spelling: /ˌvet.ər.ɪˈneə.ri.ən/

image

Example: My brother is a veterinarian. He takes care of animals all day.

Translate: Anh trai tôi là bác sĩ thú y. Anh ấy chăm sóc động vật cả ngày.


8.dentist : (n) nha sĩ

Spelling: /ˈdentɪst/

Example: I want to be a dentist and help them take care of their teeth.

Translate: Tôi muốn trở thành một nha sĩ và giúp họ chăm sóc răng miệng.


9.engineer : (n) kĩ sư

Spelling: /ˌendʒɪˈnɪə(r)/

image

Example: I want to become an engineer so I can help build homes and bridges.

Translate: Tôi muốn trở thành một kỹ sư để tôi có thể giúp xây dựng những ngôi nhà và những cây cầu.


10.journalist : (n) nhà báo

Spelling: /ˈdʒɜːnəlɪst/

image

Example: A journalist interviews people and writes new articles.

Translate: Một nhà báo phỏng vấn mọi người và viết bài mới.


11.flight attendant : (n) tiếp viên hàng không

Spelling: /ˈflaɪt əˌten.dənt/

image

Example: Their dream is to be flight attendants.

Translate: Ước mơ của họ là trở thành tiếp viên hàng không.


12.funny : (adj) vui nhộn, hài hước

Spelling: /ˈfʌni/

Example: Ken will be a good comedian because he’s funny.

Translate: Ken sẽ là một diễn viên hài giỏi vì anh ấy hài hước.


13.famous : (adj) nổi tiếng

Spelling: /ˈfeɪməs/

Example: They want to become famous game designers.

Translate: Họ muốn trở thành nhà thiết kế trò chơi nổi tiếng.


14.rich : (adj) giàu

Spelling: /rɪtʃ/

Example: He worked hard so he is very rich now.

Translate: Anh ấy đã làm việc chăm chỉ nên giờ anh ấy rất giàu có.


II. LESSON 2

15.celebrity : (n) người nổi tiếng

Spelling: /səˈlebrəti/

image

Example: My dream is to be a celebrity because I want to be famous and have lots of fans.

Translate: Ước mơ của tôi là trở thành người nổi tiếng vì tôi muốn được nổi tiếng và có nhiều người hâm mộ.


16.millionaire : (n) triệu phú

Spelling: /ˌmɪljəˈneə(r)/

Example: If I work hard and save my money, I can become a millionaire.

Translate: Nếu tôi làm việc chăm chỉ và tiết kiệm tiền, tôi có thể trở thành triệu phú.


17.mansion : (n) biệt thự

Spelling: /ˈmæn.ʃən/

image

Example: I hope that I live in a big mansion with lots of room for all my friends and family.

Translate: Tôi hy vọng rằng tôi sống trong một biệt thự lớn với nhiều chỗ cho tất cả bạn bè và gia đình của tôi.


18.helicopter : (n) trực thăng

Spelling: /’helikɒptə[r]/

image

Example: Is it faster to fly in a place or a helicopter?

Translate: Bay ở một nơi hay trực thăng nhanh hơn?


19.yacht : (n) du thuyền

Spelling: /jɒt/

image

Example: Maybe I will have a yacht to go to my own island if I’m rich and famous.

Translate: Có lẽ tôi sẽ có một chiếc du thuyền để đến hòn đảo của riêng mình nếu tôi giàu có và nổi tiếng.


20.jet : (n) máy bay

Spelling: /dʒet/

image

Example: If I have a jet, I will fly around the world with my best friends.

Translate: Nếu tôi có một chiếc máy bay phản lực, tôi sẽ bay vòng quanh thế giới với những người bạn thân nhất của mình.


21.overnight : (adj) qua đêm

Spelling: /ˌəʊvəˈnaɪt/

Example: He liked to invite all his friends to stay overnight.

Translate: Anh ấy thích mời tất cả bạn bè của mình ở lại qua đêm.


22.parrot : (n) con vẹt

Spelling: /ˈpærət/

image

Example: He also told me that he had two parrots.

Translate: Anh ấy cũng nói với tôi rằng anh ấy có hai con vẹt.


23.island : (n) hòn đảo

Spelling: /ˈaɪlənd/

image

Example: He told me he went to a new island every weekend.

Translate: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy đến một hòn đảo mới vào mỗi cuối tuần.


24.pilot : (n) phi công

Spelling: /ˈpaɪlət/

image

Example: I told the interviewer that his dad was a pilot.

Translate: Tôi nói với người phỏng vấn rằng bố anh ấy là một phi công.


25.teenage : (adj) vị thành niên

Spelling: /ˈtiːn.eɪdʒ/

Example: I interviewed the famous teenage musician.

Translate: Tôi đã phỏng vấn nhạc sĩ tuổi teen nổi tiếng.


III. LESSON 3

26.attend : (v) tham gia

Spelling: /əˈtend/

Example: Many students attend extra classes after school.

Translate: Nhiều học sinh tham gia các lớp học thêm sau giờ học.


27.chore : (n) việc nhà

Spelling: /tʃɔːr/

Example: They have to help their parents with chores.

Translate: Họ phải giúp bố mẹ làm việc nhà.


28.relax : (v) thư giãn

Spelling: /rɪˈlæks/

Example: This means that many young people don’t have much time to relax.

Translate: Điều này có nghĩa là nhiều người trẻ tuổi không có nhiều thời gian để thư giãn.


29.stressed : (adj) căng thẳng

Spelling: /strest/

image

Example: I really believe that if more young people do yoga and relax, they will be less stressed.

Translate: Tôi thực sự tin rằng nếu nhiều người trẻ tập yoga và thư giãn, họ sẽ bớt căng thẳng hơn.


30.unhealthy : (adj) không tốt cho sức khỏe

Spelling: /ʌnˈhelθi/

image

Example: These days, many teenagers are unhealthy.

Translate: Những ngày này, nhiều thanh thiếu niên không lành mạnh.


31.fit : (v) cân đối

Spelling: /fɪt/

Example: They don’t become fit and strong.

Translate: Họ không trở nên cân đối và mạnh mẽ.


32.solve : (v) giải quyết

Spelling: /sɒlv/

Example: I have an idea about how to solve this problem.

Translate: Tôi có một ý tưởng về cách giải quyết vấn đề này.


Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 8

Lớp 8 - Năm học đầy thách thức với những bài học khó hơn. Đừng lo lắng, hãy chăm chỉ học tập và luôn giữ tinh thần lạc quan!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Loi Giai SGK