Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World (Cánh diều) Unit 2: Health Unit 2 Lesson 2 - Tiếng Anh 7 iLearn Smart World: Doctor: Good morning, Jacob. What can I do for you today?...

Unit 2 Lesson 2 - Tiếng Anh 7 iLearn Smart World: Doctor: Good morning, Jacob. What can I do for you today?...

Giải và trình bày phương pháp giải New Words: a, b; Listening: a, b, c, Conversation; Grammar: a, b, c, d; Pronunciation: a, b, c, d, Practice; Speaking: a, b, Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 2 Lesson 2 Array - Unit 2: Health. New Words a. Number the pictures. Listen and repeat. b. In pairs: Doctor: Good morning, Jacob. What can I do for you today?

Câu hỏi:

New Words a

a. Number the pictures. Listen and repeat.

(Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại.)

1. feel weak

2. have a sore throat

3. get some rest

4. take vitamins

5. have a fever

6. take medicine

7. stay up late

8. keep warm

image

Lời giải chi tiết :

1 - A

2 - E

3 - H

4 - F

5 - G

6 - D

7 - C

8 - B

1. feel weak: cảm thấy không khỏe

2. have a sore throat: bị đau họng

3. get some rest: nghỉ ngơi

4. take vitamins: uống vitamin

5. have a fever: bị sốt

6. take medicine: uống thuốc

7. stay up late: thức khuya

8. keep warm: giữ ấm


Câu hỏi:

New Words b

b. In pairs: Discuss more health problems and advice and note them down.

(Làm theo cặp: Thảo luận nhiều hơn về vấn đề sức khỏe và ghi lại lời khuyên.)

A: I have a stomachache.

(Tôi đau bụng.)

B: Drink some ginger tea.

(Uống chút trà gừng.)

Lời giải chi tiết :

A: I have a fever. (Tôi bị sốt.)

B: Take medicine. (Uống thuốc.)

A: I stay up late.(Tôi thức khuya.)

B: Get some rest. (Hãy nghỉ ngơi một chút.)


Câu hỏi:

Listening a

a. Listen to Jacob visiting the doctor. Circle the reason for Jacob’s visit.

(Nghe Jacob đến khám bác sĩ. Khoanh tròn lý do cho việc đến khám của Jacob.)

1. He wants a health check.

(Anh ấy muốn kiểm tra sức khỏe.)

2. He is sick.

(Anh ấy bị ốm.)

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

Jacob: Good morning, Doctor.

Doctor: Good morning, Jacob. What can I do for you today?

Jacob: I’m not feeling very well.

Doctor: How are you feeling?

Jacob: I have a sore throat and I feel very tired.

Doctor: I see. Are you getting enough sleep every night?

Jacob: Hmm...Not really. I often stay up late because I have a lot of homework.

Doctor: Do you use a computer for your homework?

Jacob: Yes. I use a laptop all the time.

Doctor: Well, you shouldn’t stay up late or spend too much time on your laptop.

Jacob: OK, I’ll try.

Doctor: And you should get at least seven hours of sleep every night. Eight or nine hours would be better.

Jacob: OK.

Doctor: Here’s some medicine for your throat. Take it every morning and night.

Jacob: Thanks, Doctor.

Doctor: You’re welcome.

Tạm dịch:

Jacob: Chào buổi sáng ạ, bác sĩ.

Bác sĩ: Chào buổi sáng, Jacob. Bác có thể làm gì cho cháu hôm nay?

Jacob: Cháu không được khỏe lắm ạ.

Bác sĩ: Cháu cảm thấy thế nào?

Jacob: Cháu bị đau họng và cảm thấy rất mệt mỏi.

Bác sĩ: Bác hiểu rồi. Cháu có ngủ đủ giấc mỗi đêm không?

Jacob: Hmm ... Không hẳn ạ. Cháu thường thức khuya vì cháu có rất nhiều bài tập về nhà.

Bác sĩ: Cháu có sử dụng máy tính để làm bài tập không?

Jacob: Có ạ. Cháu luôn sử dụng máy tính xách tay.

Bác sĩ: À, cháu không nên thức khuya hoặc dành quá nhiều thời gian cho máy tính xách tay.

Jacob: Vâng, cháu sẽ cố gắng ạ.

Bác sĩ: Và cháu nên ngủ ít nhất bảy giờ mỗi đêm. Tám hoặc chín giờ sẽ tốt hơn.

Jacob: Vâng ạ.

Bác sĩ: Đây là một số loại thuốc cho cổ họng của cháu. Uống vào mỗi buổi sáng và tối.

Jacob: Cảm ơn, bác sĩ ạ.

Bác sĩ: Không có gì cháu à.

Lời giải chi tiết :

Đáp án: 2. He is sick.(Anh ấy bị ốm.)

Thông tin: I have a sore throat and I feel very tired.

(Cháu bị đau họng và cảm thấy rất mệt mỏi.)


Câu hỏi:

Listening b

b. Now, listen and fill in the blanks.

(Bây giờ, nghe và điền chõ trống.)

Jacob has a (1)______________and he feels (2)_______________.

He shouldn’t stay up (3)___________ or spend too much time on his (4)___________.

He should sleep at least (5)_____________ hours a night.

Lời giải chi tiết :

Jacob has a (1) sore throat and he feels (2) (very) tired.

(Jacob bị đau họng và anh ấy cảm thấy (rất) mệt mỏi.)

He shouldn’t stay up (3) late or spend too much time on his (4) laptop.

(Anh ấy không nên thức khuya hoặc dành quá nhiều thời gian cho máy tính xách tay của mình.)

He should sleep at least (5) seven hours a night.

(Anh ta nên ngủ ít nhất bảy giờ mỗi đêm.)


Câu hỏi:

Listening c

c. What do you do when you’re sick? Why?

(Bạn làm gì khi bạn bị ốm? Tại sao?)

Lời giải chi tiết :

When I’m sick, I will visit doctor. Because the doctor give me some good advice and help me get rid of the disease.

(Khi tôi ốm, tôi sẽ đi khám bác sĩ. Bởi vì bác sĩ sẽ đưa ra lời khuyên bổ ích cho tôi và giúp tôi khỏi bệnh.)


Câu hỏi:

Conversation

Conversation Skill

Offering help(Đề nghị giúp đỡ)

To offer to help someone, say:

What can I do for you? (Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

How can I help? (Tôi có thể giúp bằng cách nào?)

Litsen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


Câu hỏi:

Grammar a

a. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

image

Girl 1: I have a stomachache. (Tôi bị đau bụng.)

Girl 2: You should take some medicine.(Bạn nên uống thuốc.)


Câu hỏi:

Grammar b

b. Use the prompts to give advice for each problem.

(Sử dụng lời nhắc để đưa ra lời khuyên cho từng vấn đề.)

image

Hướng dẫn giải :

Sử dụng “should/shouldn’t” để đưa ra lời khuyên nên làm gì hoặc không nên làm gì.

should + V: nên

shouldn’t + V: không nên

Lời giải chi tiết :

1. May: I have a toothache.

(Tôi bị đau răng.)

2. John: I have a headache.

(Tôi đau đầu.)

3. Alice: I want to lose weight.

(Tôi muốn giảm cân.)

4. Jess: I feel sick.

(Tôi bị ốm.)

5. Sam: I can’t read that writing. It’s too small.

(Tôi không thể đọc được bài viết. Nó quá nhỏ.)

6. John: My back hurts.

(Tôi đau lưng.)

7. Daisy: I feel weak.

(Tôi cảm thấy không khỏe.)

Sue: You shouldn’t eat so much candy.

(Bạn không nên ăn nhiều kẹo.)

Mark: You should take medicine.

(Bạn nên uống thuốc.)

Claire: You shouldn’t eat junk food.

(Bạn không nên ăn đồ ăn vặt.)

Lucy: You should see doctor.

(Bạn nên đi khám bác sĩ.)

John: You should take eye test.

(Bạn nên kiểm tra mắt.)

Sophie: You shouldn’t sit down all day.

(Bạn không nên ngồi quá lâu.)

Bob: You should eat something.

(Bạn nên ăn thứ gì đó.)


Câu hỏi:

Grammar c

c. Fill in the blanks using should or shouldn’t.

(Điền vào chỗ trống sử dụng should hoặc shouldn’t.)

1. I have a sore throat. - You should take some medicine.

2. You_______eat too much junk food. It’s unhealthy.

3. What_________I do to lose weight? - You____eat more fruit and vegetables.

4. ______ I join a gym? - Yes, you_____.

5. You look very tired. You_____get some rest.

6. I have a toothache. - You_____go to the dentist.

7. I have a stomachache. - You______drink so much soda.

Lời giải chi tiết :

1. I have a sore throat. - You should take some medicine.

(Tôi đau họng. - Bạn nên uống thuốc.)

2. You shouldn’t eat too much junk food. It’s unhealthy.

(Bạn không nên ăn quá nhiều đồ ăn vặt. Nó không tốt cho sức khỏe.)

3. What should I do to lose weight? - You shouldeat more fruit and vegetables.

(Tôi nên làm gì để giảm cân? - Bạn nên ăn nhiều rau củ quả.)

4.Should I join a gym? - Yes, you should.

(Tôi có nên tập gym? - Có, bạn nên tập gym.)

5. You look very tired. You should get some rest.

(Bạn trông có vẻ khá mệt. Bạn nên nghỉ ngơi.)

6. I have a toothache. - You should go to the dentist.

(Tôi đau răng. - Bạn nên đi khám nha sĩ.)

7. I have a stomachache. - You shouldn’t drink so much soda.

(Tôi đau bụng. - Bạn không nên uống nhiều soda.)


Câu hỏi:

Grammar d

d. In pairs: Ask for and give your partner advice using the prompts.

(Làm theo cặp: Hỏi và đưa ra lời khuyên cho bạn của em sử dụng gợi ý.)

image

A: I have a toothache.What should I do?

(Con đau răng ạ. Con nên làm gì ạ?)

B: You shouldn’t eat too much candy.

(Con không nên ăn quá nhiều kẹo.)

Lời giải chi tiết :

A: I have a fever. What should I do?

(Tôi bị sốt. Tôi nên làm gì?)

B: You should take some medicine.

(Bạn nên uống thuốc.)

A: I have a stomachache. What should I do?

(Tôi bị đau bụng. Tôi nên làm gì?)

B: You shouldn’t drink so much soda.

(Bạn không nên uống nhiều soda.)

A: I have an earache. What should I do?

(Tôi bị đau tai. Tôi nên làm gì?)

B: You should take ear test.

(Bạn nên đi kiểm tra tai.)


Câu hỏi:

Pronunciation a

a. "Do you...?” often sounds like /dju/.

(“Do you...?” thường nghe giống như /dju/.)


Câu hỏi:

Pronunciation b

b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words.

(Nghe. Chú ý sự thay đổi phát âm của từ gạch dưới.)

Do you get enough sleep? (Bạn có ngủ đủ giấc không?)

Do you eat a lot of fast food? (Bạn có ăn nhiều đồ ăn nhanh không?)


Câu hỏi:

Pronunciation c

c. Listen and cross out the sentence that doesn’t followthe note “a”.

(Nghe và gạch bỏ từ không tuân theo cách phát âm ghi chú “a”.)

Do you do exercise? (Bạn có tập thể dục không?)

Do you eat fresh fruit? (Bạn có ăn hoa quả sạch không?)

Lời giải chi tiết :

Do you do exercise?

(Bạn có tập thể dục không?)

Giải thích: Gạch bỏ câu này vì không có nối âm.


Câu hỏi:

Pronunciation d

d. Read the sentences with the sound changes noted in "a” to a partner.

(Đọc câu với sự thay đổi phát âm ghi chú ở phần a cùng bạn của em.)


Câu hỏi:

Practice

Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Luyện tập đoạn hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Doctor: Good morning. How can I help you?

(Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

Patient: I feel sick. I feel weak and I have a stomachache.

(Tôi bị ốm. Tôi cảm thấy không khỏe và bị đau bụng.)

Doctor: I see. Do you eat enough every day?

(Để tôi xem. Bạn có ăn uống đầy đủ mỗi ngày không?)

Patient: No. Sometimes, I don’t eat lunch.

(Không. Thỉnh thoảng tôi không ăn trưa.)

Doctor: You should eat properly every day. Do you eat fruit and vegetables?

(Bạn nên ăn uống hợp lý hàng ngày. Bạn có ăn rau củ quả không?)

Patient: No, not really. I eat a lot of fast food.

(Không. Tôi ăn nhiều đồ ăn nhanh.)

Doctor: You shouldn’t eat so much junk food.

(Bạn không nên ăn quá nhiều đồ ăn vặt.)

Patient: OK. (Vâng.)

Doctor: And you should get some rest.

(Và bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn.)

Patient: Thank you, Doctor.

(Cảm ơn bác sĩ.)

Doctor: You’re welcome. (Không có gì.)

feel tired/don’t sleep well (cảm thấy mệt/ mất ngủ)

sore throat/fever (đau họng/ sốt)

drink enough water/exercise enough(uống đủ nước/ tập thể dục)

I drink too much coke./I’m lazy. (Tôi uống nhiều coca./ Tôi khá lười.)

drink water/play some sports (uống nước/ chơi thể thao)

chocolate/French fries (socola/ khoai tây chiên)

sugar/unhealthy food (đường/ đồ ăn không tốt cho sức khỏe)

keep warm/take some medicine (giữ ấm/ uống thuốc)


Câu hỏi:

Speaking a

a. In pairs: Student B, page 118 File 2. Student A, you’re a doctor giving advice to a sick patient. Ask your patient questions, complete the questionnaire, and give advice if you need to for each question.

(Làm việc theo cặp: Học sinh B đến trang 118 File 2. Học sinh A, bạn là bác sĩ đưa ra lời khuyên cho bệnh nhân. Hỏi bệnh nhân, hoàn thành bảng câu hỏi và đưa ra lời khuyên nếu bạn cần cho mỗi câu hỏi.)

image

Lời giải chi tiết :

HEALTH QUESTIONNAIRE (Bảng câu hỏi sức khỏe)

Patient’s name (Tên bệnh nhân): Linh

Date (Ngày): 28/04/2022

How are you feeling today? (Hôm nay bạn cảm thấy như thế nào?)

feelsick (ốm)

feel tired (mệt)

stomachache(đau bụng)

Causes (Nguyên nhân)

Do you sleep eight hours a night? - No

(Bạn có ngủ 8 tiếng mỗi ngày không? - Không)

Do you do exercise every day? - No

(Bạn có tập thể dục hàng ngày không? - Không)

Do you eat a lot of fast food? - Yes

(Bạn có ăn nhiều đồ ăn nhanh?)

Do you watch a lot of TV? - Yes

(Bạn có xem TV nhiều không?)

Do you play a lot of video games? - No

(Bạn có chơi game nhiều không?)

Advice (Lời khuyên)

You should sleep enough. (Bạn nên ngủ đủ giấc.)

You should do exercise. (Bạn nên tập thể dục.)

You shouldn’t eat a lot of fast food. (Bạn không nên ăn nhiều đồ ăn nhanh.)

You shouldn’t watch a lot of TV. (Bạn không nên xem TV nhiều.)

You shouldn’t play a lot of video games.(Bạn không nên chơi game nhiều.)


Câu hỏi:

Speaking b

b. Swap roles. Student A, now you’re the patient. Answer the doctor’s questions and write down their advice.

(Hoán đổi vai trò. Học sinh A, bạn là bệnh nhân. Trả lời câu hỏi của bác sĩ và viết lời khuyên.)

You have a cough, a headache, and you feel weak. You eat a lot of fast food and you always watch TV until midnight.

(Bạn bị ho, đau đầu, và cảm thấy không khỏe. Bạn ăn nhiều đồ ăn nhanh và xem TV đến tận nửa đêm.)

Doctor’s advice (Lời khuyên của bác sĩ)

You should/ You shouldn’t (Bạn nên/ không nên)

Lời giải chi tiết :

Doctor: How do you feel now?

(Bạn đang cảm thấy như thế nào?)

A: I have a cough, a headache, and I feel weak.

(Tôi bị ho, đau đầu, và cảm thấy không khỏe.)

Doctor: Do you eat a lot of fast food?

(Bạn có ăn nhiều đô ăn nhanh không?)

A: Yes, I do. And I always watch TV until midnight.

(Có. Và tôi còn xem TV đến tận nửa đêm.)

Doctor: You shouldn’t eat a lot of fast food, watch a lot of TV. You should keep warm and get some rest.

(Bạn không nên ăn nhiều đồ ăn nhanh. Bạn nên giữ ấm và nghỉ ngơi nhiều hơn.)


Câu hỏi:

Từ vựng

1.advice : (n): lời khuyên

Spelling: /ədˈvaɪs/

Example: Can you give advice and persuade someone to have a healthy lifestyle?

Translate: Bạn có thể đưa ra lời khuyên và thuyết phục ai đó có một lối sống lành mạnh không?

2.persuade : (v): thuyết phục

Spelling: /pəˈsweɪd/

Example: Can you give advice and persuade someone to have a healthy lifestyle?

Translate: Bạn có thể đưa ra lời khuyên và thuyết phục ai đó có một lối sống lành mạnh không?

3.offer : (v): đưa ra

Spelling: /ˈɒfə(r)/

Example: Can you offer help?

Translate: Bạn có thể đưa ra sự giúp đỡ không?

4.have a sore throat : (v.phr): viêm họng

Spelling: /hæv ə sɔː θrəʊt/

image

Example: I think I have a sore throat.

Translate: Tôi nghĩ rằng tôi bị viêm họng.

5.get some rest : (v.phr): nghỉ ngơi một chút

Spelling: /gɛt sʌm rɛst/

Example: You should get some rest.

Translate: Bạn nên nghỉ ngơi một chút.

6.take vitamins : (v.phr): uống vitamin

Spelling: /teɪk ˈvɪtəmɪnz/

image

Example: You should take vitamins to feel better.

Translate: Bạn nên uống vitamin để cảm thấy dễ chịu hơn.

7.have a fever : (v.phr): sốt

Spelling: /hæv ə ˈfiːvə/

image

Example: Having a fever is not comfortable.

Translate: Sốt thì không dễ chịu.

8.take medicine : (v.phr): dùng thuốc

Spelling: /teɪk ˈmɛdsɪn/

image

Example: You should take some medicine.

Translate: Bạn nên dùng thuốc.

9.stay up late : (v.phr): thức khuya

Spelling: /steɪ ʌp leɪt/

image

Example: You should not stay up late.

Translate: Bạn không nên thức khuya.

10.keep warm : (v.phr): giữ ấm

Spelling: /kiːp wɔːm/

image

Example: Remember to keep warm well.

Translate: Nhớ giữ ấm tốt.

11.feel weak : (v.phr): yếu ớt

Spelling: /fiːl wiːk/

image

Example: I feel weak.

Translate: Tôi cảm thấy yếu ớt.

12.stomachache : (n): đau bao tử

Spelling: /ˈstʌməkeɪk/

image

Example: I have a stomachache.

Translate: Tôi bị đau bao tử.

13.ginger tea : (n): trà gừng

Spelling: /ˈʤɪnʤə ti:/

image

Example: Drink some ginger tea.

Translate: Hãy uống một ít trà gừng.

14.health check : (n): kiểm tra sức khỏe

Spelling: /hɛlθ ʧɛk/

image

Example: He wants a health check.

Translate: Anh ấy muốn kiểm tra sức khỏe.

15.sick : (adj): bệnh

Spelling: /sɪk/

image

Example: He is sick.

Translate: Ông bị bệnh.

16.visit the doctor : (v.phr): đi khám bệnh

Spelling: /ˈvɪzɪt ðə ˈdɒktə/

image

Example: Jacob is visiting the doctor.

Translate: Jacob đang đi khám bệnh.

17.fresh : (adj): tươi

Spelling: /freʃ/

Example: They should eat fresh fruit.

Translate: Họ nên ăn trái cây tươi.

18.headache : (n): đau đầu

Spelling: /ˈhedeɪk/

image

Example: I have a headache.

Translate: Tôi bị đau đầu.

19.toothache : (n): đau răng

Spelling: /ˈtuːθeɪk/

image

Example: I have a toothache.

Translate: Tôi bị đau răng.

20.lose weight : (v.phr): giảm cân

Spelling: /luːz weɪt/

image

Example: I want to lose weight.

Translate: Tôi muốn giảm cân.

21.candy : (n): kẹo

Spelling: /ˈkændi/

image

Example: You shouldn’t eat so much candy.

Translate: Bạn không nên ăn nhiều kẹo như vậy.

22.hurt : (v): đau

Spelling: /hɜːt/

Example: My back hurts.

Translate: Tôi bị đau lưng.

23.eye test : (n.phr): kiểm tra mắt

Spelling: /aɪ tɛst/

image

Example: You should take eye test.

Translate: Bạn nên đi kiểm tra mắt.

24.tired : (adj): mệt mỏi

Spelling: /ˈtaɪəd/

image

Example: You look very tired.

Translate: Bạn trông rất mệt mỏi.

25.go to the dentist : (v.phr): đến nha sĩ

Spelling: /gəʊ tuː ðə ˈdɛntɪst/

image

Example: You should go to the dentist.

Translate: Bạn nên đến nha sĩ.

26.earache : (n): đau tai

Spelling: /ˈɪəreɪk/

image

Example: I have an earache.

Translate: Tôi bị đau tai.

27.properly : (adv): đúng cách

Spelling: /ˈprɒpəli/

Example: You should eat properly every day.

Translate: Bạn nên ăn uống đúng cách hàng ngày.

28.coke : (n): nước ngọt

Spelling: /kəʊk/

image

Example: Can I have a diet coke please?

Translate: Cho tôi xin một cốc nước ngọt ăn kiêng được không?

29.french fries : (n): khoai tây chiên

Spelling: /frent∫ fraiz/

image

Example: I want french fries.

Translate: Tôi muốn khoai tây chiên.

30.chocolate : (n): sô cô la

Spelling: /ˈtʃɒklət/

image

Example: My children loves chocolate.

Translate: Các con tôi rất thích sô cô la.

31.patient : (n): bệnh nhân

Spelling: /ˈpeɪʃnt/

Example: The patient is waiting for the doctor.

Translate: Bệnh nhân đang đợi bác sĩ.

32.cough : (n): ho

Spelling: /kɒf/

image

Example: You have a cough, a headache, and you feel weak.

Translate: Bạn bị ho, đau đầu và cảm thấy yếu ớt.

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, chúng ta đã dần quen với nhịp điệu học tập. Hãy tiếp tục nỗ lực và khám phá thêm những kiến thức mới mẻ!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Loi Giai SGK