Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh 6 - Explore English (Cánh diều) Unit 4: This is my family! Preview - Unit 4. This Is My Family. Tiếng Anh 6 Explore English: A. Look at the photo. How many people are there in this family? Listen and check your answer...

Preview - Unit 4. This Is My Family. Tiếng Anh 6 Explore English: A. Look at the photo. How many people are there in this family? Listen and check your answer...

Gợi ý giải Bài A, Bài B, Bài C, Từ vựng Preview - Unit 4. This Is My Family. - Tiếng Anh 6 - Explore English Array. Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Preview - Unit 4. A. Look at the photo. How many people are there in this family? Listen and check your answer

Câu hỏi:

Bài A

A. Look at the photo. How many people are there in this family? Listen and check your answer.

(Nhìn bức ảnh. Có bao nhiêu người trong gia đình này. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

image

Lời giải chi tiết :

There are 18 people in this family.

(Có 18 người trong gia đình này.)


Câu hỏi:

Bài B

B. Match the words with the numbers. Use the words in the box.

(Nối các từ với các con số. Sử dụng các từ trong khung.)

mom dad brother sister

Hướng dẫn giải :

- mom: mẹ

- dad: bố, ba, cha

- brother: anh/ em trai

- sister: chị/ em gái

Lời giải chi tiết :

1. sister

2. brother

3. mom

4. dad


Câu hỏi:

Bài C

C. Talk with a partner. Ask and answer questions.

(Nói với một người bạn. Hỏi và trả lời những câu hỏi.)

- How many people are there in your family?

(Trong gia đình bạn có bao nhiêu người?)

- There are five people in my family?

(Trong gia đình mình có năm người.)

Lời giải chi tiết :

A: How many people are there in your family?

(Trong gia đình bạn có bao nhiêu người?)

B: There are six people in my family.

(Trong gia đình mình có sáu người.)

A: How many sisters do you have?

(Bạn có mấy chị em gái?)

B: I have two sisters.

(Mình có hai chị em gái.)

A: How many brothers do you have?

(Bạn có mấy anh em trai?)

B: I have a brother.

(Mình có một anh trai.)


Câu hỏi:

Từ vựng

1.mom : (n): mẹ

Spelling: /mɒm/” type=”lghaudio” style=”background-color: #ffffff;” />

2. dad : (n): bố, ba, cha

Spelling: /dæd/

3. brother : (n): anh/ em trai

Spelling: /ˈbrʌðə(r)/

4. sister : (n): chị/ em gái

Spelling: /ˈsɪstə(r)/

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 6

Lớp 6 - Năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, mọi thứ đều mới mẻ và đầy thách thức. Hãy tự tin làm quen với bạn bè mới và đón nhận những cơ hội học tập thú vị!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Loi Giai SGK