Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh 6 - Explore English (Cánh diều) Unit 3: Where's the shark? Video: Ocean oddities - Unit 3. Where's the Shark? - Tiếng Anh 6 Explore English: What sea animals do you know? Make a list...

Video: Ocean oddities - Unit 3. Where's the Shark? - Tiếng Anh 6 Explore English: What sea animals do you know? Make a list...

Hướng dẫn giải Before, Bài A, 3, After, Từ vựng Video: Ocean oddities - Unit 3. Where's the Shark? - Tiếng Anh 6 - Explore English Array Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Video: Ocean oddities - Unit 3. Where's the Shark?

Câu hỏi:

Before

BEFORE YOU WATCH

What sea animals do you know? Make a list.

(Em biết những động vật biển nào? Lập danh sách.)

Lời giải chi tiết :

- crab: con cua

- octopus: bạch tuộc

- seahorse: cá ngựa

- shark: cá mập

- dolphin: cá heo

- whale: cá voi

- shrimp: con tôm

- lobster: tôm hùm

- oyster: con hàu

- cockle: sò huyết


Câu hỏi:

Bài A

A. Check. What animals on your list did you see?

(Kiểm tra. Em đã thấy những động vật nào trong danh sách trên?)

Lời giải chi tiết :

On the list, I saw crab, shrimp, octopus, oyster and cockle.

(Trong danh sách, tôi thấy cua, tôm, bạch tuộc, hàu và sò huyết.)


Câu hỏi:

Bài 3

B. Watch the video again. Circle the words you hear.

(Xem lại video. Khoanh chọn những từ em nghe được.)

1. Sargassum fish hide in (seaweed/coral).

2. Comb jellyfish are (colorful/bright).

3. Beluga whales are very (quiet/noisy).

4. Clams use their (foot/tongue) to push into the sand.

Lời giải chi tiết :

Đang cập nhật!


Câu hỏi:

After

AFTER YOU WATCH

Talk with a partner. Describe the sea animals in the video. Are there strange animals in your country? Describe them.

(Nói với một người bạn. Mô tả những động vật biển trong video. Ở đất nước của em có những động vật kỳ lạ nào không?)

Lời giải chi tiết :

Strange animals in Vietnam are: (Những động vật kỳ lạ ở Việt Nam là: )

- leaf-nosed bat (dơi mũi lá)

- snub-nosed monkey (khỉ mũi hếch)

- red-shanked douc (voọc chà vá chân nâu)

- Chapa bug-eye frog (ếch mắt bọ Chapa)

- leopard gecko (tắc kè da báo)

- flying squirrel (sóc bay)


Câu hỏi:

Từ vựng

1. coral : (n): san hô

Spelling: /ˈkɒrəl/

2. bight : (a): tươi sáng

Spelling: /baɪt/

3. Sargassum fish : (n): Cá Sargassum

Spelling: Sargassum /fɪʃ/

4. comb jellyfish : (n): sứa lược

Spelling: /kəʊm/ /ˈʤɛlɪfɪʃ/

5. Beluga whale : (n): cá voi Beluga

Spelling: Beluga /weɪl/

6. clam : (n): con sò

Spelling: /klæm/

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 6

Lớp 6 - Năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, mọi thứ đều mới mẻ và đầy thách thức. Hãy tự tin làm quen với bạn bè mới và đón nhận những cơ hội học tập thú vị!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Loi Giai SGK