Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh 5 - Explore Our World (Cánh diều) Unit 0. Getting started Unit 0 lesson 5 trang 10 - Tiếng Anh 5 Explore Our World: Talk about things in your classroom. (Nói về những đồ vật trong lớp của bạn...

Unit 0 lesson 5 trang 10 - Tiếng Anh 5 Explore Our World: Talk about things in your classroom. (Nói về những đồ vật trong lớp của bạn...

Trả lời tiếng anh lớp 5 Unit 0 lesson 5 trang 10 Explore Our World Array - Tiếng Anh 5 - Explore Our World. Look and listen. Repeat. Listen and point. Say. Read and write. Talk about things in your classroom...

Câu hỏi:

Câu 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

image

1. This kite is mine.

(Chiếc diều này của tôi.)

2. The coat is yours.

(Áo khoác này của bạn.)

3. The ball is his.

(Quả bóng này của anh ấy.)

4. The bat is hers.

(Chiếc vợt này của cô ấy.)

5. The grapes are ours.

(Những quả nho này của chúng tôi.)

6. The pencils are yours.

(Những bút chì này của bạn.)

7. The book is theirs.

(Những quyển sách này của họ.)


Câu hỏi:

Câu 2

2. Listen and point. Say.

(Nghe và chỉ. Nói.)

image

1. This kite is mine.

(Chiếc diều này của tôi.)

2. The coat is yours.

(Áo khoác này của bạn.)

3. The ball is his.

(Quả bóng này của anh ấy.)

4. The bat is hers.

(Chiếc vợt này của cô ấy.)

5. The grapes are ours.

(Những quả nho này của chúng tôi.)

6. The pencils are yours.

(Những bút chì này của bạn.)

7. The book is theirs.

(Quyển sách này của họ.)


Câu hỏi:

Câu 3

3. Read and write.

(Nghe và viết.)

1. This kite my kite. It’s _______.

2. That is his hat. It’s ______.

3. Those are their books. They’re _______.

4. This is our cake. It’s _______.

5. These are my sister’s coats. They’re ______.

Lời giải chi tiết :

1. mine

2. his

3. theirs

4. ours

5. hers

1. This is my kite. It’s mine.

(Đây là chiếc diều của tôi. Nó là của tôi.)

2. That is his hat. It’s his.

(Kia là chiếc mũ của anh ấy. Nó là của anh ấy.)

3. Those are their books. They’re theirs.

(Kia là những quyển sách của họ. Chúng là của họ.)

4. This is our cake. It’s ours.

(Đây là bánh của chúng tôi. Nó là của chúng tôi.)

5. These are my sister’s coats. They’re hers.

(Đây là những chiếc áo khoác của chị tôi. Chúng là của chị ấy.)


Câu hỏi:

Câu 4

4. Talk about things in your classroom.

(Nói về những đồ vật trong lớp của bạn.)

image

Hướng dẫn giải :

That is Nam’s desk. It’s his.

(Kia là bàn của Nam. Nó là của anh ấy.)

Those are Lan’s books. They’re hers.

(Kia là những quyển sách của Lan. Chúng là của cô ấy.)

Lời giải chi tiết :

- Those are their books. They’re theirs.

(Kia là những quyển sách của họ. Chúng là của họ.)

- These are our pens. They’re ours.

(Đây là bút của chúng tôi. Chúng là của chúng tôi.)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 5

Lớp 5 - Năm cuối cấp tiểu học, nhiều kỷ niệm với thầy cô, bạn bè sẽ trở thành hành trang quý báu. Hãy cố gắng hết mình trong học tập và chuẩn bị tốt cho những thử thách mới!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Loi Giai SGK