Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều) Unit 8: My friends and I Unit 8 Culture trang 115 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: How was your weekend? (Cuối tuần trước của bạn thế nào?...

Unit 8 Culture trang 115 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: How was your weekend? (Cuối tuần trước của bạn thế nào?...

Vận dụng kiến thức giải tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Culture trang 115 iLearn Smart Start . Listen and point. Repeat. Play Slow motion. Listen and practice. Circle the correct words. Practice. How was your weekend? (Cuối tuần trước của bạn thế nào?

Câu hỏi:

A Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

image

Fun (adj): vui vẻ

Exciting (adj): thú vị

Relaxing (adj): thư giãn

Tiring (adj): mệt mỏi

Boring (adj): buồn chán


Câu hỏi:

A Bài 2

2. Play Slow motion.

(Trò chơi Slow motion.)

image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi:Giáo viên giơ những bức tranh minh họa từ vựng đã học, nhưng bị che. Sau đó giáo viên sẽ từ từ kéo tấm che xuống, để lộ bức tranh minh họa. Các bạn học sinh ở dưới sẽ phải đoán tranh minh họa chỉ từ vựng nào càng nhanh càng tốt.


Câu hỏi:

B Bài 1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

image

Hướng dẫn giải :

Cấu trúc hỏi xem cuối tuần trước của ai đó như thế nào:

How was your weekend? (Cuối tuần trước của bạn thế nào?)

It was + tính từ. I was at + địa điểm.

Ví dụ:

How was your weekend? (Cuối tuần của bạn thế nào?)

It was relaxing. I was at the beach with my mom and brother. (Nó khá là thư giãn. Tớ đã đến biển với mẹ tớ và anh trai tớ.)


Câu hỏi:

B Bài 2

2. Circle the correct words. Practice.

(Khoanh vào câu trả lời đúng. Thực hành.)

image

Lời giải chi tiết :

1. tiring

2. fun

3. exciting

4. relaxing

1. Last weekend was tiring. I was at the library with my sister.

(Cuối tuần trước thật mệt mỏi. Tớ đã ở thư viện với chị của tớ.)

2. I was at home last weekend. It was fun.

(Tớ đã ở nhà vào cuối tuần trước. Nó khá là vui.)

3. Last weekend was exciting. I was at the zoo.

(Cuối tuần trước thật thú vị. Tớ đã ở sở thú.)

4. I was at the park with my mother and father. It was relaxing.

(Tớ đã ở công viên với mẹ tớ và bố tớ. Nó thật là thư giãn.)


Câu hỏi:

C Bài 1

1. Read and circle True or False.

(Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)

image

Hướng dẫn giải :

Tạm dịch:

Cuối tuần của tôi - Bella Dove

Cuối tuần trước thật tuyệt. Tôi đã ở biển Boulders vào sáng thứ 7 với bạn của tôi và mẹ của tôi. Những chú chim cánh cụt thật đáng yêu. Tôi đã ở nhà vào buổi tối thứ 7 với mẹ và bố tôi. Nó thật là thư giãn. Tôi đã đến công viên nước Waterworld Strand vào chiều chủ nhật. Nó thật thú vị. Đó thật sự là cuối tuần tuyệt vời.

1. Bella ở biển vào thứ 7.

2. Sáng thứ 7 thật buồn tẻ.

3. Bella tới công viên nước vào Chủ nhật.

4. Chiều chủ nhật thật thú vị.

Lời giải chi tiết :

1. True

2. False

3. True

4. True


Câu hỏi:

C Bài 2

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Hướng dẫn giải :

My Weekend – Bella Dove

Last weekend was great. I was at Boulders Beach on Saturday morning with my friends and my mother. It was fun. The penguins were really cute. I was at home on Saturday evening with my mother and father. It was relaxing. I was at the Waterworld Strand Water Park on Sunday afternoon. It was exciting. It was a really good weekend.

Tạm dịch:

Cuối tuần của tôi - Bella Dove

Cuối tuần trước thật tuyệt. Tôi đã ở biển Boulders vào sáng thứ 7 với bạn của tôi và mẹ của tôi. Những chú chim cánh cụt thật đáng yêu. Tôi đã ở nhà vào buổi tối thứ 7 với mẹ và bố tôi. Nó thật là thư giãn. Tôi đã đến công viên nước Waterworld Strand vào chiều chủ nhật. Nó thật thú vị. Đó thật sự là cuối tuần tuyệt vời.


Câu hỏi:

D Bài 1

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

image

Bài nghe:

1. Sally: Hi, Ben.

Ben: Hey, Sally.

Sally: How was your weekend?

Ben: It was fun.

Sally: Great.

2. Ben: I was at the amusement park on Saturday with my friends.

It was exciting. How was your weekend?

Sally: It was boring.

3. Ben: Oh?

Sally: I was at home on Saturday with my sister.

Tạm dịch:

1. Sally: Chào, Ben.

Ben: Chào, Sally.

Sally: Cuối tuần của bạn thế nào?

Ben: Nó vui lắm.

Sally: Tuyệt.

2. Ben: Tớ đã đi công viên giải trí vào thứ 7 với những người bạn của tớ.

Nó rất thú vị. Cuối tuần của bạn thì thế nào?

Sally: Nó buồn chán lắm.

3. Ben: Ồ?

Sally: Tớ ở nhà vào thứ 7 với chị của tớ.


Câu hỏi:

D Bài 2

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1. Sally: Hi, Ben.

Ben: Hey, Sally.

Sally: How was your weekend?

Ben: It was fun.

Sally: Great.

2. Ben: I was at the amusement park on Saturday with my friends.

It was exciting. How was your weekend?

Sally: It was boring.

3. Ben: Oh?

Sally: I was at home on Saturday with my sister.

Tạm dịch:

1. Sally: Chào, Ben.

Ben: Chào, Sally.

Sally: Cuối tuần của bạn thế nào?

Ben: Nó vui lắm.

Sally: Tuyệt.

2. Ben: Tớ đã đi công viên giải trí vào thứ 7 với những người bạn của tớ.

Nó rất thú vị. Cuối tuần của bạn thì thế nào?

Sally: Nó buồn chán lắm.

3. Ben: Ồ?

Sally: Tớ ở nhà vào thứ 7 với chị của tớ.

Lời giải chi tiết :

1. fun

2. exciting

3. boring

4. sister


Câu hỏi:

D Bài 3

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)


Câu hỏi:

E Bài 1

1. Read and write short answer.

(Đọc và viết câu trả lời ngắn gọn.)

image

Hướng dẫn giải :

Tạm dịch:

Cuối tuần của tôi - Nguyễn Ngọc Huyền

Cuối tuần trước của tôi thật tuyệt. Tôi đã đến công viên nước Đầm Sen vào thứ 7 cùng với các bạn của tôi, bố tôi và chị tôi. Nó thật là thú vị. Tôi đã đến chợ Bến Thành vào Chủ nhật với gia đình của tôi. Nó thật vui nhưng cũng khá mệt mỏi.

Lời giải chi tiết :

1. Where was Huyền on Saturday? (Huyền đã ở đâu vào hôm thứ Bảy?)

She was at Đầm Sen Water Park. (Cô ây sở công viên nước Đầm Sen.)

2. Who was she with on Saturday? (Cô ấy đã ở cùng với ai vào hôm thứ Bảy?)

She was with her friend, father and sister. (Cô ấy đã ở cùng với bạn, bố và chị gái.)

3. Where was she on Sunday? (Cô ấy ở đâu vào hôm Chủ Nhật?)

She was at Bến Thành market. (Cô ấy đã ở chợ Bến Thành.)

4. Who was she with on Sunday? (Cô ấy đã ở cùng ai vào ngày Chủ Nhật?)

She was with her family. (Cô ấy đã ở cùng gia đình.)


Câu hỏi:

E Bài 2

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Hướng dẫn giải :

My Weekend – Nguyễn Ngọc Huyền

Last weekend was nice. I was at Đầm Sen Water Park on Saturday with my friends, father, and sister. It was exciting. I was at Bến Thành Market on Sunday with my family. It was fun, but it was tiring.

Tạm dịch:

Cuối tuần của tôi - Nguyễn Ngọc Huyền

Cuối tuần trước của tôi thật tuyệt. Tôi đã đến công viên nước Đầm Sen vào thứ 7 cùng với các bạn của tôi, bố tôi và chị tôi. Nó thật là thú vị. Tôi đã đến chợ Bến Thành vào Chủ nhật với gia đình của tôi. Nó thật vui nhưng cũng khá mệt mỏi.


Câu hỏi:

F

F. Look at E. Write about your weekend.

(Nhìn mục E. Viết về cuối tuần của bạn.)

image

Lời giải chi tiết :

My Weekend – Anna

Last weekend was nice. I was Hanoi on Saturday with my friends, father, and sister. It was exciting. I was at Thủ Lệ Park on Sunday with my family. It was fun but tiring.

Tạm dịch:

Cuối tuần của tôi - Anna

Cuối tuần trước của tôi thật tuyệt. Tôi đã đến công viên nước Hà Nội vào thứ 7 cùng với các bạn của tôi, bố tôi và chị tôi. Nó thật là thú vị. Tôi đã đến Công viên Thủ Lệ vào Chủ nhật với gia đình của tôi. Nó thật vui nhưng cũng khá mệt mỏi.


Câu hỏi:

G

G. Talk about your weekend.

(Nói về cuối tuần của bạn.)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 4

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Loi Giai SGK