Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều) Unit 6: Describing people Unit 6 Lesson 2 trang 81 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Nhìn kìa, ai vậy?...

Unit 6 Lesson 2 trang 81 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Nhìn kìa, ai vậy?...

Giải và trình bày phương pháp giải tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 trang 81 iLearn Smart Start . Listen and point. Repeat. Play Flashcard peak. Listen and practice. Look and put a tick or a cross. Practice. . Nhìn kìa, ai vậy?

Câu hỏi:

A Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

image

Eyes (n): đôi mắt

Ears (n): đôi tai

Mouth (n): miệng/ mồm

Nose (n): mũi

Mustache (n): ria mép

Beard (n): râu


Câu hỏi:

A Bài 2

2. Play Flashcard peak.

(Trò chơi Flashcard peak.)

image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi: Giáo viên sẽ giơ tấm flashcard có chứa hình ảnh các bộ phận cơ thể nhưng lật mặt sau lại. Sau đó giáo viên sẽ lật lại mặt trước thật nhanh. Học sinh ở dưới có nhiệm vụ đoán xem tấm flashcard đó minh họa cho từ vựng nào.


Câu hỏi:

B Bài 1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

image

Hướng dẫn giải :

My dad has big eyes. (Bố của tớ có đôi mắt to.)

My sister doesn’t have a big nose. (Chị gái tớ không có cái mũi to.)


Câu hỏi:

B Bài 2

2. Look and put a tick or a cross. Practice.

(Nhìn và điền dấu tick hoặc dấu nhân. Thực hành.)

image

Hướng dẫn giải :

1. My friend has a big mouth. (Bạn tôi có cái miệng rộng.)

2. She has big ears. (Cô ấy có đôi tai to.)

3. Richard has a mustache. (Richard có ria mép.)

4. My mom doesn’t have a beard. (Mẹ tôi không có râu.)

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

C Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

look, good

Hướng dẫn giải :

look (nhìn)

good (tốt)


Câu hỏi:

C Bài 2

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

Look! Who’s that?

Look! Who’s that?

That’s my father. He has a cool beard.

That’s my father. He has a cool beard.

Look! Who’s that?

Look! Who’s that?

That’s my mother. She has big brown eyes.

That’s my mother. She has big brown eyes.

Look! Who’s that?

Look! Who’s that?

That’s my brother. He has a cool mustache.

That’s my brother. He has a cool mustache.

Tạm dịch:

Nhìn kìa, ai vậy?

Nhìn kìa, ai vậy?

Đó là cha tôi. Ông ấy có bộ râu đẹp.

Đó là cha tôi. Ông ấy có bộ râu đẹp.

Nhìn kìa, ai vậy?

Nhìn kìa, ai vậy?

Đó là mẹ tôi. Bà ấy có đôi mắt to màu nâu.

Đó là mẹ tôi. Bà ấy có đôi mắt to màu nâu.

Nhìn kìa, ai vậy?

Nhìn kìa, ai vậy?

Đó là anh trai tôi. Anh ấy có ria mép rất ngầu.

Đó là anh trai tôi. Anh ấy có ria mép rất ngầu.


Câu hỏi:

D Bài 1

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

image

Bài nghe:

1. Ms. Kim: Very nice, Alfie. Well done.

Alfie: Thanks, Ms. Kim.

Nick: Alfie, can you paint my family?

Alfie: Sure.

Nick: My mom has a small nose.

Alfie: OK.

2. Alfie: OK. Next.

Nick: My dad has a mustache.

Alfie: Really? OK. Is he big or slim?

Nick: He’s big.

Alfie: OK.

3. Nick: My sister has big ears.

Alfie: OK. Is she short?

Nick: Yes, she is.

Alfie: Is she strong?

Nick: No, she isn’t.

4. Alfie: And you, Nick. You have a small mouth.

Nick: Do I?

Alfie: Yes, you do.

Alfie: Here, a painting of your family. Do you like it?

Nick: Yes! Wow, it’s really good. Thank you.

Tạm dịch:

1. Ms. Kim: Rất tốt, Alfie. Làm tốt lắm.

Alfie: Em cảm ơn cô Kim ạ.

Nick: Alfie, bạn vẽ gia đình tớ được không?

Alfie: Được chứ.

Nick: Mẹ tớ có mũi nhỏ.

Alfie: OK.

2. Alfie: OK. Tiếp theo.

Nick: Bố tớ có ria mép.

Alfie: Thế à? OK. Ông ấy béo hay gầy?

Nick: Ông ấy béo.

Alfie: OK.

3. Nick: Em gái tớ có cái tai to.

Alfie: OK. Em ấy thấp à?

Nick: Ừ đúng vậy.

Alfie: Em ấy có khỏe không?

Nick: Không, em ấy yếu.

4. Alfie: Còn bạn, Nick. Bạn có miệng nhỏ.

Nick: Thế á.

Alfie: Ừ, có đó.

Alfie: Đây, bức tranh vẽ gia đình bạn. Bạn thích không?

Nick: Có! Wow, nó thật sự đẹp đó. Cảm ơn bạn.


Câu hỏi:

D Bài 2

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1. Ms. Kim: Very nice, Alfie. Well done.

Alfie: Thanks, Ms. Kim.

Nick: Alfie, can you paint my family?

Alfie: Sure.

Nick: My mom has a small nose.

Alfie: OK.

2. Alfie: OK. Next.

Nick: My dad has a mustache.

Alfie: Really? OK. Is he big or slim?

Nick: He’s big.

Alfie: OK.

3. Nick: My sister has big ears.

Alfie: OK. Is she short?

Nick: Yes, she is.

Alfie: Is she strong?

Nick: No, she isn’t.

4. Alfie: And you, Nick. You have a small mouth.

Nick: Do I?

Alfie: Yes, you do.

Alfie: Here, a painting of your family. Do you like it?

Nick: Yes! Wow, it’s really good. Thank you.

Tạm dịch:

1. Ms. Kim: Rất tốt, Alfie. Làm tốt lắm.

Alfie: Em cảm ơn cô Kim ạ.

Nick: Alfie, bạn vẽ gia đình tớ được không?

Alfie: Được chứ.

Nick: Mẹ tớ có mũi nhỏ.

Alfie: OK.

2. Alfie: OK. Tiếp theo.

Nick: Bố tớ có ria mép.

Alfie: Thế à? OK. Ông ấy béo hay gầy?

Nick: Ông ấy béo.

Alfie: OK.

3. Nick: Em gái tớ có cái tai to.

Alfie: OK. Em ấy thấp à?

Nick: Ừ đúng vậy.

Alfie: Em ấy có khỏe không?

Nick: Không, em ấy yếu.

4. Alfie: Còn bạn, Nick. Bạn có miệng nhỏ.

Nick: Thế á.

Alfie: Ừ, có đó.

Alfie: Đây, bức tranh vẽ gia đình bạn. Bạn thích không?

Nick: Có! Wow, nó thật sự đẹp đó. Cảm ơn bạn.

Lời giải chi tiết :

1. small nose

2. mustache

3. big ears

4. small mouth


Câu hỏi:

D Bài 3

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)


Câu hỏi:

E

E. Point and say.

(Chỉ và nói.)

image

Hướng dẫn giải :

Cấu trúc miêu tả ngoại hình của ai đó:

My ... has .... (... của tôi có ....)

My .... doesn’t have .... (... của tôi không có ....)

Lời giải chi tiết :

  • My brother has a big nose. (Anh trai tôi có chiếc mũi to.)

  • My friend doesn’t have big ears. (Bạn tôi không có tai to.)

  • My brother doesn’t have a small mouth. (Anh trai tôi không có miệng nhỏ.)

  • My grandfather has a white beard. (Ông tôi có bộ râu trắng.)

  • My father has small eyes. (Bố tôi có đôi mắt nhỏ.)

  • My grandfather doesn’t have a mustache. (Ông tôi không có ria mép.)

  • My friend has big eyes. (Bạn tôi có đôi mắt to.)

  • My friend has a small nose. (Bạn tôi có chiếc mũi nhỏ.)

  • My friend doesn’t have a big mouth. (Bạn tôi không có miệng rộng.)

  • My brother doesn’t have big ears. (Anh trai tôi không có đôi tai to.)

  • Câu hỏi:

    F

    F. Play the Chain game. Give true answers.

    (Chơi trò chơi Chain. Đưa ra câu trả lời đúng.)

    image

    Hướng dẫn giải :

    Cách chơi: Các bạn lần lượt theo thứ tự nói về các bộ phận cơ thể của bản thân hoặc người trong gia đình. Sử dụng cấu trúc: S + (doesn’t) has/have+ adj + N…

    Ví dụ:

    My brother has big feet. (Anh trai tớ có chân to.)

    My sister doesn’t have brown eyes. (Chị tớ không có đôi mắt màu nâu.)

    Dụng cụ học tập

    Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

    Chia sẻ

    Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

    Sách Giáo Khoa: Cánh diều

    - Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

    Đọc sách

    Có thể bạn chưa biêt?

    Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

    Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

    Lời chia sẻ Lớp 4

    Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

    - Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

    Nguồn : Sưu tập

    Copyright © 2024 Loi Giai SGK