Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều) Unit 1: Animals Unit 1 lesson 1 trang 6 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Tom: Ok. What do you want to watch?...

Unit 1 lesson 1 trang 6 - Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start: Tom: Ok. What do you want to watch?...

Giải và trình bày phương pháp giải tiếng anh lớp 4 Unit 1 lesson 1 trang 6 iLearn Smart Start . Listen and point. Repeat. Play Flashcard peak. Listen and practice. Look and put a (V) or a (X). Practice. Tom: Ok. What do you want to watch?

Câu hỏi:

A Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

image

Lời giải chi tiết :

Snake (n): Con rắn

Monkey (n): Con khi

Horse (n): Con ngựa

Camel (n): Con lạc đà

Hippo (n): Con hà mã

Rhino (n): Con tê giác


Câu hỏi:

A Bài 2

2. Play Flashcard peak.

(Trò chơi Flashcard peak.)

image

Hướng dẫn giải :

Cách chơi: Cô sẽ giơ hình ảnh một con vật bất kì, tuy nhiên sẽ không cho các bạn nhìn thấy đó là con vật gì. Sau hiệu lệnh bắt đầu, cô giáo sẽ lật thật nhanh tấm bảng đó, các bạn ở dưới cần nhanh mắt nhìn ra xem đó là con vật gì và nói to từ tiếng Anh tương ứng.


Câu hỏi:

B Bài 1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

image

Lời giải chi tiết :

This is a monkey.

These are monkeys.

That’s a snake.

Those are snakes.

Tạm dịch:

Đây là một con khỉ.

Đó là những con khỉ

Đó là một con rắn.

Đó là những con rắn.


Câu hỏi:

B Bài 2

2. Look and put a (V) or a (X). Practice.

(Nhìn và điền (V) hoặc (X). Thực hành.)

image

Hướng dẫn giải :

1. This is a monkey. (Đây là một con khỉ.)

2. These are horses. (Đây là những con ngựa.)

3. This is a rhino. (Đây là một con tê giác.)

4. Those are snakes. (Đó là những con rắn.)

5. These are hippos. (Đây là những con hà mã.)

6. This is a camel. (Đây là một con lạc đà.)

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

C Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

horse, hippo

Lời giải chi tiết :

horse (n): con ngựa

hippo (n): con hà mã


Câu hỏi:

C Bài 2

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)

Bài nghe:

This is a horse.

This is a horse.

These are hippos.

These are hippos.

That’s a hippo.

That’s a hippo.

Those are horses.

Those are horses.

Hippos, horses. (x4)

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch:

Đây là một chú ngựa.

Đây là một chú ngựa.

Đây là những chú hà mã.

Đây là những chú hà mã.

Kia là một chú hà mã.

Kia là một chú hà mã.

Kia là những chú ngựạ.

Kia là những chú ngựa

Những chú hà mã, những chú ngựa. (x4)


Câu hỏi:

D Bài 1

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

image

Bài nghe:

1. Elfie: Tom! Let’s watch TV.

Tom: Ok. What do you want to watch?

Eflie: Let’s watch something about animals.

Tom: Great idea!

Elfie: Oh, look. Wow!

Tom: That’s a monkey.

2. Tom: Do you like those animals, Elfi?

Elfie: Yes, I do. They are great.

Tom: Those are horses.

Elfie: Ok

3. Elfie: That water looks nice.

Tom: Yeah.

Elfie: And these animals look happy.

Tom: Yeah, these are rhinos.

Elfie: Cool!

4. Tom: Wow! Now there are many animals.

Elfie: I really like that one.

Tom: Ahhh……

Elfie: It looks friendly.

Tom: Ahhh…

Elfie: I want one.

Tom: Urggh. No way, that’s a snake.

Elfie: Urggh!

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch:

1. Elfie: Tom! Hãy cùng xem TV nào.

Tom: Được rồi. Bạn muốn xem cái gì?

Eflei: Hãy cùng xem cái gì đó về những con vật.

Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó!

Elfie: Ồ, nhìn kìa. Wow!

Tom: Đó là một con khỉ.

2. Tom: Bạn có thích những con vật này không, Elfi?

Elfie: Có, tớ thích chúng, Chúng thật tuyệt.

Tom: Đó là những con ngựa.

3. Elfiee: Thứ nước đó nhìn đẹp đấy.

Tom: Phải.

Elfie: Và những con vật đó trông thật hạnh phúc.

Tom: Phải, đó là những con tê giác.

Elfei: Tuyệt vời!

4. Tom: Wow! Bây giờ có rất nhiều con vật.

Elfie: Tớ rất thích con vật này.

Tom: Um…

Elfie: Nó trông thân thiện.

Tom: Um…

Elfie: Tớ muốn một con.

Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.

Elfie: Urggggh!


Câu hỏi:

D Bài 2

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1. Elfie: Tom! Let’s watch TV.

Tom: Ok. What do you want to watch?

Eflie: Let’s watch something about animals.

Tom: Great idea!

Elfie: Oh, look. Wow!

Tom: That’s a monkey.

2. Tom: Do you like those animals, Elfi?

Elfie: Yes, I do. They are great.

Tom: Those are horses.

Elfie: Ok

3. Elfie: That water looks nice.

Tom: Yeah.

Elfie: And these animals look happy.

Tom: Yeah, these are rhinos.

Elfie: Cool!

4. Tom: Wow! Now there are many animals.

Elfie: I really like that one.

Tom: Ahhh……

Elfie: It looks friendly.

Tom: Ahhh…

Elfie: I want one.

Tom: Urggh. No way, that’s a snake.

Elfie: Urggh!

Tạm dịch:

1. Elfie: Tom! Hãy cùng xem TV nào.

Tom: Được rồi. Bạn muốn xem cái gì?

Eflei: Hãy cùng xem cái gì đó về những con vật.

Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó!

Elfie: Ồ, nhìn kìa. Wow!

Tom: Đó là một con khỉ.

2. Tom: Bạn có thích những con vật này không, Elfi?

Elfie: Có, tớ thích chúng, Chúng thật tuyệt.

Tom: Đó là những con ngựa.

3. Elfiee: Thứ nước đó nhìn đẹp đấy.

Tom: Phải.

Elfie: Và những con vật đó trông thật hạnh phúc.

Tom: Phải, đó là những con tê giác.

Elfei: Tuyệt vời!

4. Tom: Wow! Bây giờ có rất nhiều con vật.

Elfie: Tớ rất thích con vật này.

Tom: Um…

Elfie: Nó trông thân thiện.

Tom: Um…

Elfie: Tớ muốn một con.

Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.

Elfie: Urggggh!

Lời giải chi tiết :

1. monkey

2. horses

3. rhinos

4. snake


Câu hỏi:

D Bài 3

3. Role-play.

(Nhập vai.)


Câu hỏi:

E

E. Point and say.

(Chỉ và nói.)

image

Hướng dẫn giải :

This is + a/an + danh từ số ít. (Đây là một…)

That’s + a/an + danh từ số ít. (Kia là một …)

These are + danh từ số nhiều. (Đây là những…)

Those are + danh từ số nhiều. (Kia là những…)

Lời giải chi tiết :

1. That’s a snake. (Kia là một con rắn.)

2. This is a hippo. (Đây là một con hà mã.)

3. Those are camels. (Kia là những con lạc đà.)

4. This is a horse. (Đây là một con ngựa.)

5. Those are rhinos. (Kia là những con tê giác.)

6. These are monkeys. (Đây là những con khỉ.)


Câu hỏi:

F

F. Play the Find the animals game.

(Chơi trò tìm con vật.)

image

Hướng dẫn giải :

Nhìn vào bức tranh và chỉ ra những con vật có trong đó.

That’s + a/an + danh từ số ít. (Kia là một…)

Those are + danh từ số nhiều. (Đó là những…)

Lời giải chi tiết :

That’s a snake. (Kia là một con rắn.)

Those are monkeys. (Đó là những con khỉ.)

Those are camels. (Đó là những con lạc đà.)

That’s a hippo. (Kia là một con hà mã.)

Those are horses. (Đó là những con ngựa.)

That’s a rhino. (Kia là một con tê giác.)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Cánh diều

- Bộ sách Cánh Diều được lựa chọn bởi phù hợp nhiều đối tượng học sinh. Mỗi cuốn sách giáo khoa Cánh Diều đều chứa đựng rất nhiều sáng tạo, tâm huyết, mang đầy tri thức và cảm xúc của các tác giả biên soạn.

Đọc sách

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 4

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Loi Giai SGK