Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 7: Our timetables Unit 7 lesson 1 trang 50, 51 - Tiếng Anh 4 Global Success: What time do you have class today, Minh? (Minh, mấy giờ con đến lớp vậy?...

Unit 7 lesson 1 trang 50, 51 - Tiếng Anh 4 Global Success: What time do you have class today, Minh? (Minh, mấy giờ con đến lớp vậy?...

Lời Giải tiếng Anh lớp 4 Unit 7 lesson 1 trang 50, 51 Global Success Array. Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and tick or cross. Look, complete and read. What time do you have class today, Minh? (Minh, mấy giờ con đến lớp vậy?

Câu hỏi:

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

image

a.

What time do you have class today, Minh? (Minh, mấy giờ con đến lớp vậy?)

At eight, mum. (8 giờ mẹ ạ.)

b.

What subjects do you have today? (Hôm nay con có những môn gì?)

I have English and maths. (Tôi có tiếng Anh và toán.)


Câu hỏi:

Bài 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

image

Hướng dẫn giải :

Cấu trúc hỏi xem ai đó học môn gì ngày hôm nay:

What subjects + do/does + S + have today?

I have ______.

Lời giải chi tiết :

a.

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have Vietnamese. (Tôi có môn tiếng việt.)

b.

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have English. (Tôi có môn tiếng Anh.)

c.

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have maths. (Tôi có môn toán.)

d.

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have science. (Tôi có môn khoa học.)


Câu hỏi:

Bài 3

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

image

Hướng dẫn giải :

Cấu trúc hỏi xem ai đó học môn gì ngày hôm nay:

What subjects + do/does + S + have today?

I have ______.

Ví dụ:

What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có mấy môn học?)

I have English and maths. (Tôi có tiếng Anh và toán.)

Lời giải chi tiết :

- What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have Vietnamese. (Tôi có môn tiếng việt.)

- What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have English. (Tôi có môn tiếng Anh.)

- What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have maths. (Tôi có môn toán.)

- What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have science. (Tôi có môn khoa học.)


Câu hỏi:

Bài 4

4. Listen and tick or cross.

(Nghe và tích hoặc đánh dấu gạch chéo.)

image

Hướng dẫn giải :

Bài nghe:

1. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn gì?)

B: I have Vietnamese. (Mình có môn tiếng Việt.)

2. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn gì?)

B: I have science. (Mình có môn khoa học.)

3. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn gì?)

B: I have maths. (Mình có môn toán.)

4. A: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn gì?)

B: I have English.(Mình có môn tiếng Anh.)

Lời giải chi tiết :

1. ✓

2. ✕

3. ✓

4. ✕


Câu hỏi:

Bài 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

image

Hướng dẫn giải :

Cấu trúc hỏi xem ai đó học môn gì ngày hôm nay:

What subjects + do/does + S + have today?

I have ______.

Lời giải chi tiết :

a. What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have Vietnamese. (Tôi có môn tiếng việt.)

b. What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have maths. (Tôi có môn toán.)

c. What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have English and science. (Tôi có môn tiếng anh và khoa học.)

d. What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have English and maths. (Tôi có môn tiếng anh và toán.)


Câu hỏi:

Bài 6

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

image

Lời giải chi tiết :

1. Science (n): môn Khoa học

2. Vietnamese (n): môn Tiếng Việt

3. Maths (n): môn Toán

4. English (n): môn Tiếng Anh

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Kết nối tri thức với cuộc sống

- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).

Đọc sách

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 4

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Loi Giai SGK