Trang chủ Lớp 8 SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Language focus practice Language focus practice - Unit 1 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus: you /use / study / did / to / Italian / used /?...

Language focus practice - Unit 1 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus: you /use / study / did / to / Italian / used /?...

Giải và trình bày phương pháp giải Bài 1, 2, 3, 4 Language focus practice - Unit 1 - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus - Language focus practice. Order the words to make sentences with used to. There is one extra word. you /use / study / did / to / Italian / used /?

Câu hỏi:

Bài 1

used to

1 Order the words to make sentences with used to. There is one extra word.

(Sắp xếp các từ để đặt câu với used to. Có thêm một từ nữa.)

used / lived / she / here / to / live

She used to live here. (Cô ấy đã từng sống ở đây.)

1 didn’t / to /they/English / used /speak / use

………………………………………………………..

2 use / to / my /used /badminton / cousin / play

………………………………………………………..

3 use / eat / to /don’t / we / Japanese food / didn’t

………………………………………………………..

4 you /use / study / did / to / Italian / used /?

………………………………………………………..

Lời giải chi tiết :

1 They didn’t use to speak English.

(Họ không quen nói tiếng Anh.)

2 My cousin used to play badminton.

(Anh họ của tôi đã từng chơi cầu lông.)

3 We didn’t use to eat Japanese food.

(Chúng tôi chưa từng ăn đồ Nhật.)

4 Did you use to study Italian?

(Bạn đã từng học tiếng Ý chưa?)


Câu hỏi:

Bài 2

2 Tick() the three sentences that describe past habits or states. Then rewrite the three sentences using used to.

(Đánh dấu( ) ba câu mô tả thói quen hoặc trạng thái trong quá khứ. Sau đó viết lại ba câu sử dụng used to.)

We lived in this flat. ✔(Chúng tôi sng trong căn h này.)

We used to live in this flat. (Chúng tôi từng sống trong căn hộ này.)

1 We didn’t come here often.

(Chúng tôi không đến đây thường xuyên.)

………………………………………………

2 When did your brother leave school?

(Anh trai bạn nghỉ học khi nào?)

………………………………………………

3 My dad worked at that company.

(Bố tôi làm việc ở công ty đó.)

………………………………………………

4 I met my best friend six years ago.

(Tôi gặp người bạn thân nhất của tôi sáu năm trước.)

………………………………………………………

5 Was that building a museum?

(Đó có phải là tòa nhà bảo tàng không?)

………………………………………………………

Lời giải chi tiết :

Three sentences that describe past habits or states: 1, 3, 4

(Ba câu mô tả thói quen và trạng thái trong quá khứ: 1, 3, 4)

1 We didn’t use to come here often.

(Chúng tôi không thường xuyên đến đây.)

3 My dad used to work at that company.

(Bố tôi từng làm việc ở công ty đó.)

4 I used to meet my best friend six years ago.

(Tôi đã từng gặp người bạn thân nhất của tôi cách đây sáu năm.)


Câu hỏi:

Bài 3

Past continuous (Quá khứ tiếp diễn)

3 Correct the mistakes in bold.

(Hãy sửa lỗi in đậm.)

You were chatting online last night?

Were you chatting online last night?

(Tối qua bạn có trò chuyện trực tuyến không?)

1 Sergio was write a text message.

(Sergio đã viết một tin nhắn văn bản.)

………………………………………………………

2 We wasn’t playing basketball.

(Chúng tôi không chơi bóng rổ.)

………………………………………………………

3 Who sitting there?

(Ai ngồi đó?)

………………………………………………………

4 Liam were reading the newspaper.

(Liam đang đọc báo.)

………………………………………………………

5 They were a party having at their house.

(Họ có một bữa tiệc tại nhà của họ.)

………………………………………………………

Lời giải chi tiết :

image


Câu hỏi:

Bài 4

Past simple and past continuous (Qúa khứ đơn và quá khứ tiếp diễn)

4 Complete the dialogue using the past simple or past continuous form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành đoạn hội thoại sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)

Hazel: I rang (ring) you last night, but you1 …………… (not answer). 2 ……………. (you/be) out?

Leah: Oh, I’m sorry. I think I 3 …………… (listen) to music when you 4 ………….. (call).

I 5 ………….. (not know) you 6 …………… (want) to talk.

Hazel: It’s OK. I (7) ………………… (have) a question about our homework, but I 8 …………(phone) Alisha instead.

Leah: I 9 ………….. (think) she 10 ……………… (see) a film with her friends last night?

Hazel: No, she 11 …………….. (not be). She and her sister 12 ……………… (relax) at home.

Leah: Oh. Next time, send me a text message and then I’ll listen out for your call!

Hazel: Thanks - I will!

Lời giải chi tiết :

image

Hazel: I rang (ring) you last night, but you1 didn’t answer. 2 Were you out?

Leah: Oh, I’m sorry. I think I 3 was listening to music when you 4 called. I 5 didn’t know you 6 wanted to talk

Hazel: It’s OK. I (7) was having a question about our homework, but I 8 phoned Alisha instead.

Leah: I 9 thought10 was she seeing a film with her friends last night?

Hazel: No, 11 she wasn’t. She and her sister 12 relaxed at home.

Leah: Oh. Next time, send me a text message and then I’ll listen out for your call!

Hazel: Thanks - I will!

Tạm dịch:

Hazel: Tối qua tôi đã gọi điện cho bạn nhưng bạn không trả lời. 2 Bạn đã ra ngoài à?

Leah: Ồ, tôi xin lỗi. Tôi nghĩ tôi đang nghe nhạc thì bạn gọi. Tôi 5 không biết bạn 6 muốn nói chuyện

Hazel: Không sao đâu. Tôi (7) đang có thắc mắc về bài tập về nhà của chúng tôi, nhưng thay vào đó tôi đã gọi điện cho Alisha.

Leah: Tôi 9 nghĩ 10 có phải tối qua cô ấy đi xem phim với bạn bè không?

Hazel: Không, 11 cô ấy không như vậy. Cô và em gái 12 tuổi thư giãn ở nhà.

Leah: Ồ. Lần tới, hãy gửi tin nhắn cho tôi và tôi sẽ lắng nghe cuộc gọi của bạn!

Hazel: Cảm ơn - tôi sẽ làm vậy!

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Chân trời sáng tạo

- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.

- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.

Đọc sách

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 8

Lớp 8 - Năm học đầy thách thức với những bài học khó hơn. Đừng lo lắng, hãy chăm chỉ học tập và luôn giữ tinh thần lạc quan!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Loi Giai SGK