Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) Unit 6: Funny monkeys! Unit 6 lesson two trang 45 - Tiếng Anh 4 Family and Friends: Holly: Max! Are you watching the monkeys? (Max. Bạn đang xem những con khỉ phải không?...

Unit 6 lesson two trang 45 - Tiếng Anh 4 Family and Friends: Holly: Max! Are you watching the monkeys? (Max. Bạn đang xem những con khỉ phải không?...

Giải chi tiết tiếng Anh lớp 4 Unit 6 lesson two trang 45 Family and Friends Array. Listen to the story and repeat. Listen and say. Read and circle a or b. Holly: Max! Are you watching the monkeys? (Max. Bạn đang xem những con khỉ phải không?

Câu hỏi:

Bài 1

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1.

Amy: I love the zoo. I like the penguins and the kangaroos. (Tôi yêu sở thú. Tôi thích chim cánh cụt và chuột túi.)

Holly: Max! Are you watching the monkeys? (Max. Bạn đang xem những con khỉ phải không?)

Max: Yes, I am. They’re funny! (Vâng, tôi đây. Chúng thật hài hước!)

2.

Holly: Max! Look at the crocodiles! (Max. Hãy nhìn những con cá sấu!)

Max: Wait! We’re watching these funny monkeys. (Đợi đã! Chúng tôi đang xem những chú khỉ ngộ nghĩnh này.)

Amy: Look! That monkey is taking your sandwich! (Nhìn này! Con khỉ đó đang lấy bánh sandwich của bạn!)

Leo: That’s my sandwich! (Đó là bánh sandwich của tôi!)

3.

Holly: Max, what are they doing? (Max, họ đang làm gì vậy?)

Max: They’re taking my book! (Họ đang lấy sách của tôi!)

Amy: And my bag! (Và túi của tôi!)

4.

Leo: Come here, Holly. (Lại đây, Holly.)

Amy: Look! The monkeys are giving our things to Holly. (Nhìn này! Những con khỉ đang đưa đồ của chúng ta cho Holly.)

Max: They like you! (Họ thích bạn!)


Câu hỏi:

Bài 2

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

image

Hướng dẫn giải :

Hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:

- To be + S + V-ing?

Yes, S + to be.

No, S + to be + not.

- What + to be + S + V-ing?

S + to be + V-ing.

Các chủ ngữ và động từ to be đi kèm tương ứng:

He, she, it + is

You, we, they + are

I + am

Lời giải chi tiết :

- Are you reading? (Bạn đang đọc phải không?)

Yes, I am./ No, I’m not. (Vâng./ Không, tôi không.)

- Is he sleeping? (Anh ấy đang ngủ à?)

Yes, he is./ No, he isn’t. (Vâng, đúng là anh ấy./ Không, anh ấy không phải.)

- What is she eating? (Cô ấy đang ăn gì thế?)

She’s eating a sandwich. (Cô ấy đang ăn bánh sandwich.)

- What are they doing? (Họ đang làm gì thế?)

They’re watching the monkeys. (Họ đang xem những con khỉ.)


Câu hỏi:

Bài 3

3. Read and circle a or b.

(Đọc và khoanh tròn a hoặc b.)

image

Lời giải chi tiết :

1. b

2. a

3. a

4. b

1. Is he reading? (Có phải anh ấy đang đọc không?)

No, he isn’t. (Không phải anh ấy.)

2. Are they playing chess? (Có phải họ đang chơi cờ không?)

Yes, they are. (Đúng là họ.)

3. Are they climbing a tree? (Có phải chúng đang leo cây không?)

Yes, they are. (Đúng vậy.)

4. Is mom shopping? (Có phải mẹ đang đi mua sắm không?)

No, she isn’t. (Không phải bà ấy.)


Câu hỏi:

Bài 4

4. Look again and write.

(Nhìn lại và viết.)

imageLet’s talkWhat are they doing? (Họ đang làm gì vậy?)

Hướng dẫn giải :

What is he/she doing? (Anh/ cô ấy đang làm gì?)

He/she is ….. (Anh/ Cô ấy đang…)

Lời giải chi tiết :

1. What is he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)

He’s writing. (Anh ấy đang viết.)

2. What are they doing? (Họ đang làm gì vậy?)

They’re playing chess. (Họ đang chơi cờ.)

3. What are they doing? (Chúng đang làm gì vậy?)

They’re playing with a ball. (Chúng đang chơi cùng 1 quả bóng.)

4. What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)

She’s cooking. (Cô ấy đang nấu ăn.)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Chân trời sáng tạo

- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO là bộ sách giáo khoa hiện đại.

- Bộ sách giáo khoa CHÂN TRỜI SÁNG TẠO sẽ truyền cảm hứng để giúp các em học sinh phát triển toàn diện về tư duy, phẩm chất và năng lực, giúp người học dễ dàng vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn cuộc sống; giải quyết một cách linh hoạt, hài hoà các vấn đề giữa cá nhân và cộng đồng; nhận biết các giá trị bản thân và năng lực nghề nghiệp mà còn nuôi dưỡng lòng tự hào, tình yêu tha thiết với quê hương đất nước, mong muốn được góp sức xây dựng non sông này tươi đẹp hơn.

Đọc sách

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 4

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Loi Giai SGK