Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 17: Our toys Từ vựng Unit 17 Tiếng Anh 3 Global Success: UNIT 17: OUR TOYS (Những món đồ chơi của chúng mình) 1. bus ((n): xe buýt ) Spelling...

Từ vựng Unit 17 Tiếng Anh 3 Global Success: UNIT 17: OUR TOYS (Những món đồ chơi của chúng mình) 1. bus ((n): xe buýt ) Spelling...

Từ vựng Unit 17 Tiếng Anh 3 Global Success. . Nội dung trong Từ vựng, Unit 17: Our toys Tiếng Anh 3 - Global Success: Từ vựng về chủ đề đồ chơi.

UNIT 17: OUR TOYS 

(Những món đồ chơi của chúng mình) 

1.  bus ((n): xe buýt ) Spelling: (/bʌs/ )image Example: He bought a bus form the toy store. ( Anh ấy mua một chiếc xe buýt ở cửa hàng đồ chơi.)


2.  car ((n): xe ô tô ) Spelling: (/kɑː(r)/ )image Example: They don’t have a car. ( Họ không có xe hơi. )


3.  kite((n): con diều ) Spelling: (/kaɪt/ )image Example: We often fly a kite in the afternoon. ( Chúng tớ thường thả diều vào buổi chiều.)


4.  plane ((n): máy bay ) Spelling: (/pleɪn/ )image Example: Is this plane yours? ( Cái máy bay này là của bạn à? )


5.  ship ((n): tàu thủy ) Spelling: (/ʃɪp/ )image Example: How many ships do you have? ( Bạn có mấy cái tàu thủy? )


6.  teddy bear ((n): gấu bông ) Spelling: (/ˈtɛdi beə/ )image Example: She gave me a very lovely teddy bear on my birthday. ( Cô ấy đã tặng tôi một con gấu bông rất đáng yêu vào ngày sinh nhật.)


7.  toy ((n): đồ chơi ) Spelling: (/tɔɪ/ )image Example: My brother has many toys in his bedroom. ( Em trai tôi có rất nhiều đồ chơi trong phòng ngủ của em ấy.)


8.  train ((n): tàu hỏa ) Spelling: (/treɪn/ )image Example: She has two trains. ( Cô ấy có 2 cái tàu hỏa. )


9.  truck ((n): xe tải ) Spelling: (/trʌk/ )image Example: His truck is red. ( Chiếc xe tải của anh ấy màu đỏ. )


10.  doll ((n): búp bê ) Spelling: (/dɒl/ )image Example: She like collecting dolls. ( Cô ấy thích sưu tầm búp bê. )


11.  game ((n): trò chơi ) Spelling: (/ɡeɪm/”> Example: We play many games at the break time. ( Chúng mình chơi rất nhiều trò chơi trong giờ giải lao. )


12.  bike ((n): xe đạp ) Spelling: (/baɪk/ )image Example: My younger sister is practice ridinga bike. ( Em gái tôi đang tập đi xe đạp.)


Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Kết nối tri thức với cuộc sống

- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).

Đọc sách

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 3

Lớp 3 - Những áp lực học tập bắt đầu hình thành, nhưng tuổi này vẫn là tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy cân bằng giữa việc học và giải trí để có những kỷ niệm đẹp trong tuổi thơ.

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Loi Giai SGK