Trang chủ Lớp 6 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 10: Our Houses in the Future D. Reading - Unit 10. Our Houses In The Future - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức): What type of house will it be? (Đó sẽ là kiểu nhà gì?...

D. Reading - Unit 10. Our Houses In The Future - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức): What type of house will it be? (Đó sẽ là kiểu nhà gì?...

Phân tích và giải d. Reading - Unit 10. Our Houses In The Future - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức) Array - Unit 10: Our Houses in the Future. Tổng hợp các bài tập phần: D. Reading - Unit 10. What type of house will it be? (Đó sẽ là kiểu nhà gì?

Câu hỏi:

Bài 1

1. Complete the parapraph with the appropriate words in the box.

(Hoàn thành đoạn văn với các từ phù hợp trong khung.)

have

contact

enjoy

won’t

four

I have a dream of having my own flat. It’ll be in the centre of the city. There will be (1)____ rooms in it – a living room, a bedroom, a bathroom and a kitchen. I’ll (2)_______ a big TV and a DVD player in my bedroom. They’ll help me to relax and (3)_______ life. I’ll have a laptop to (4)_______ with my friends. My flat will be on the top floor and there (5)_______ be any neighbours, so it’ll be OK to play loud music.

Hướng dẫn giải :

have (v):

contact (v): liên lạc

enjoy (v): tận hưởng

won’t = will not + V: sẽ không

four (n): số 4

Lời giải chi tiết :

1. four

2. have

3. enjoy

4. contact

5. won’t

I have a dream of having my own flat. It’ll be in the centre of the city. There will be (1) four rooms in it – a living room, a bedroom, a bathroom and a kitchen. I’ll (2) have a big TV and a DVD player in my bedroom. They’ll help me to relax and (3) enjoy life. I’ll have a laptop to (4) contact with my friends. My flat will be on the top floor and there (5) won’t be any neighbours, so it’ll be OK to play loud music.

Tạm dịch:

Tôi có một giấc mơ có một căn hộ của riêng mình. Nó sẽ ở trung tâm thành phố. Sẽ có 4 phòng trong đó: 1 phòng khách, 1 phòng ngủ, 1 phòng tắm và 1 bếp. Tôi sẽ có một cái tivi lớn và máy DVD ở phòng ngủ. Chúng sẽ giúp tôi thư giãn và hưởng thụ cuộc sống. Tôi sẽ có một cái máy tính xách tay để liên lạc với bạn bè. Căn hộ của tôi sẽ ở tầng cao nhất và sẽ không có hàng xóm, vì thế sẽ ổn nếu tôi nghe nhạc lớn.


Câu hỏi:

Bài 2

2. Read the paragraph again and write the answers to the questions.

(Đọc lại đoạn văn và trả lời câu hỏi.)

1. What type of house will it be? (Đó sẽ là kiểu nhà gì?)

2. Where will it be? (Nó sẽ ở đâu?)

3. How many rooms will the flat have? (Căn hộ sẽ có bao nhiêu phòng?)

4. What will there be in the bedroom? (Sẽ có những gì trong phòng ngủ?)

5. Why will it be OK to play loud music? (Tại sao mở nhạc lớn sẽ không sao?)

Lời giải chi tiết :

1. It’ll be a flat. (Nó sẽ là một căn hộ.)

2. It’ll be in the centre of the city. (Nó sẽ nằm ở trung tâm thành phố.)

3. It’ll have four rooms. (Nó sẽ có 4 phòng.)

4. There will be a big TV and a DVD player. (Sẽ có một chiếc TV lớn và một đầu đĩa DVD.)

5. Because there won’t be any neighbours. (Bởi vì sẽ không có bất kỳ người hàng xóm nào.)


Câu hỏi:

Bài 3

3. Read the passage and choose the option (A, B, C, or D) that is NOT TRUE.

(Đọc bài đọc và chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG.)

In the future, we will live in amazing new houses. Our houses will use the sun or the wind to make electricity. We won’t use cookers, dishwashers or washing machines because robots will help us. We will have robots to cook our dinner and wash our clothes. We will have robots to look after our children. We won’t use computers. We will have special remote control units. We can surf the internet, send and receive emails and order food from the markets without getting out of bed.

We won’t have TVs or CD players because we will have watches that play music, take pictures and tell the time. Our cars won’t use gas. They will use energy from air, water and plants. In the future the air won’t be polluted. Our world will be a great place to live in.

1. We won’t have _______.

A. cookers

B. robots

C. TVs

D. computers

2. Robots will help us to _______.

A. cook our dinner

B. surf the internet

C. wash our clothes

D. look after our children

3. We will have special remote control units to _______.

A. surf the internet

B. send and receive emails

C. order food from the markets

D. look after our children

4. Our watches will _______.

A. make electricity

B. play music

C. take pictures

D. tell the time

5. Cars will use energy from _______.

A. water

B. air

C. wind

D. plants

Hướng dẫn giải :

Tạm dịch:

Trong tương lai, chúng tôi sẽ sống trong những ngôi nhà mới tuyệt vời. Ngôi nhà của chúng tôi sẽ sử dụng mặt trời hoặc gió để tạo ra điện. Chúng tôi sẽ không sử dụng bếp, máy rửa bát hoặc máy giặt vì rô bốt sẽ giúp chúng tôi. Chúng tôi sẽ có robot để nấu bữa tối và giặt quần áo của chúng ta. Chúng tôi sẽ có robot để chăm sóc con cái của chúng tôi. Chúng tôi sẽ không sử dụng máy tính. Chúng tôi sẽ có các đơn vị điều khiển từ xa đặc biệt. Chúng tôi có thể lướt internet, gửi và nhận email cũng như gọi đồ ăn từ chợ mà không cần ra khỏi giường.

Chúng tôi sẽ không có TV hoặc đầu đĩa CD vì chúng tôi sẽ có những chiếc đồng hồ phát nhạc, chụp ảnh và cho biết thời gian. Xe của chúng tôi sẽ không sử dụng xăng. Chúng sẽ sử dụng năng lượng từ không khí, nước và thực vật. Trong tương lai, không khí sẽ không bị ô nhiễm. Thế giới của chúng ta sẽ là một nơi tuyệt vời để sống.

1. Chúng tôi sẽ không có____________

A. nồi cơm

B. rô-bốt

C. TV

D. máy tính

2. Rô-bốt sẽ giúp chúng ta___________

A. nấu cơm cho chúng tôi

B. lướt internet

C. giặt quần áo của chúng tôi

D. chăm sóc con cái của chúng tôi

3. Chúng tôi sẽ có các đơn vị điều khiển từ xa đặc biệt để______________

A. lướt internet

B. gửi và nhận email

C. đặt thức ăn từ chợ

D. trông nom con cái của chúng tôI

4. Đồng hồ của chúng tôi sẽ _______.

A. tạo ra điện

B. phát nhạc

C. chụp ảnh

D. cho biết thời gian

5. Ô tô sẽ sử dụng năng lượng từ _______.

A. nước

B. không khí

C. gió

D. thực vật

Lời giải chi tiết :

1. B

2. B

3. D

4. A

5. C

1. B

We won’t have robots.

(Chúng ta sẽ không có người máy.)

2. B

Robots will help us to surf the internet.

(Robot sẽ giúp chúng ta lướt internet.)

3. D

We will have special remote control units to look after our children.

(Chúng ta sẽ có các thiết bị điều khiển từ xa đặc biệt để chăm sóc con cái của chúng ta.)

4. A

Our watches will make electricity.

(Đồng hồ của chúng tôi sẽ tạo ra điện.)

5.

Cars will use energy from wind.

(Ô tô sẽ sử dụng năng lượng từ gió.)

Dụng cụ học tập

Học Tiếng Anh cần sách giáo khoa, vở bài tập, từ điển Anh-Việt, bút mực, bút chì và có thể là máy tính để tra từ và luyện nghe.

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Sách Giáo Khoa: Kết nối tri thức với cuộc sống

- Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn cho tất cả học sinh phổ thông trên mọi miền của đất nước, giúp các em hình thành và phát triển những phẩm chất và năng lực cần có đối với người công dân Việt Nam trong thế kỉ XXI. Với thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống”, bộ SGK này được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, nhưng kiến thức cần được “kết nối với cuộc sống”, bảo đảm: 1) phù hợp với người học; 2) cập nhật những thành tựu khoa học hiện đại, phù hợp nền tảng văn hóa và thực tiễn Việt Nam; 3) giúp người học vận dụng để giải quyết những vấn đề của đời sống: đời sống cá nhân và xã hội, đời sống tinh thần (đạo đức, giá trị nhân văn) và vật chất (kĩ năng, nghề nghiệp).

Đọc sách

Có thể bạn chưa biêt?

Tiếng Anh, ngôn ngữ quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp toàn cầu mà còn là cầu nối văn hóa, giúp mở ra những cơ hội học tập và làm việc trên khắp thế giới. Học tiếng Anh giúp bạn khám phá và tiếp cận kho tàng kiến thức vô tận.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lời chia sẻ Lớp 6

Lớp 6 - Năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, mọi thứ đều mới mẻ và đầy thách thức. Hãy tự tin làm quen với bạn bè mới và đón nhận những cơ hội học tập thú vị!

- Học nhưng cũng chú ý sức khỏe nhé!. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn : Sưu tập

Copyright © 2024 Loi Giai SGK