Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Exercise 1. Complete the sentence with positive form of to be or to have. 1.1 2. She 3. Anna 4....
Câu hỏi :

bnrsaaaawwwwwwwwwwwwwwwdxxxxx

image

Exercise 1. Complete the sentence with positive form of to be or to have. 1.1 2. She 3. Anna 4. We 5. Tom 6. He 7. You a taxi driver. a new house. a little

Lời giải 1 :

`1)` am

`2)` has

`3)` is

`4)` have

`5)` has

`6)` has

`7)` have

`8)` have

`9)` has

`11)` has

`12)` have

`13)` is

`14)` are

`-`  Hiện tại đơn ( HTĐ)

`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại

`+` Thói quen

`+` Quy luật hiện tượng ( tự nhiên)

`+` Chương trình, lịch trình

`-` tobe

`( + )` S + am/is/are + O

`( - )` S + am/is/are not + O

`( ? )` Am/is/are + S + O `?`

I `to` am

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are

`-` V(thường)

`( + )` S + Vs/es + O

`( - )` S +do/does not + V + O

`( ? )` Do/does + S + V + O `?`

I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` V(nt) và do( not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` Vs/es và does (not)

`@` DHNB:

`-` Every day, today

`-` In the morning, afternoon, evening, ..

`-` Trạng từ tần suất

`-` On + thứ trong tuần

`***` Lưu ý:

`( + )` trạng từ tần suất ( TTTS) + V( chia theo chủ ngữ)

`( - )` Do/does not + TTTS + V(nt)

`color{pink}{#NA}`

Lời giải 2 :

`1.` am
`2.` has
`3.` is
`4.` have
`5.` has
`6.` has
`7.` have
`8.` have
`9.` have
`10.` has
`11.` has
`12.` have
`13.` is
`14.` are

`-------`

`-` To be được dùng để mô tả trạng thái, vị trí và vai trò.

`-` To have dùng để diễn tả sự sở hữu, hội thoại và cấu trúc thì hoàn thành.

`-` HTĐ

`-` Verb :

`(+)` S `+` V(s`/`es)

`-` S `=>` I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-inf

`-` S `=>` He/ She/ It/ Danh từ số ít + V(s/es)

`(-)` S `+` do/does not `+` V`-`inf

`(?)` Do/Does `+` S `+` V-inf`?`

`-` S `=>` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not

`-` S `=>` He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not

`-` Tobe :

`(+)` S `+` is`/`am`/`are `+` Adj`/`N

`(-)` S `+` isn't` / `'m not` / `aren't `+` Adj`/`N

`(?)` Is`/ `Am` / `Are `+` S `+` Adj`/`N `...?`

`-` S `=>` I + am

`-` S `=>` He/ She/ It + is

`-` S `=>` You/ We/ They + are

`-----------`

`-` Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen. 

`-` Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. 

`-` Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.

`-` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.

`-----------`

DHNB :

`-` Always : thường xuyên

`-` often : thường

`-` usually : thường thường

`-` seldom : hiếm khi

`-` sometimes : thỉnh thoảng

`-` hardly ever : hầu như không bao giờ

`-` Every `+` khoảng thời gian.

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Loi Giai SGK